Định mức sơn là gì?
Định mức sơn hay mức tiêu hao sơn là số m2 sơn được trên mỗi kg, lít hoặc thùng sơn. Đối với Sơn OZIMA thì con số định mức trong tài liệu sẽ là Số m2/ kg.
Định mức sơn lý tưởng thường áp dụng với một độ dày nhất định của màng sơn (thường là micron). Nếu như độ dày màng sơn tăng thì tương ứng với số m2/kg sẽ giảm và ngược lại. Từ định mức sơn và diện tích cần sơn bạn hoàn toàn có thể tính toán được lượng sơn cần thiết cho công trình của mình một cách dễ dàng.
Định mức sơn OZIMA
Tổng hợp thông số định mức sơn OZIMA bao gồm các sản phẩm sơn nước nội, ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm của OZIMA.
1. Định mức sơn nội thất OZIMA:
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) |
Sơn nội thất mịn OZIMA ECO (PI301) |
6.5 – 7.5 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất mịn cao cấp OZIMA SMOIN (PI302) |
8 – 9 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất siêu trắng OZIMA WHITE (PI303) |
8 – 9 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất lau chùi hiệu quả OZIMA CLEANER (PI304) |
8 – 9 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất bóng mờ OZIMA GLOSSY(PI305) |
10 – 12 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất bóng cao cấp OZIMA NANO (PI306) |
12 – 14 m2/kg/lớp |
Sơn nội thất siêu bóng cao cấp OZIMA PREMIUM (PI307) |
12 – 14 m2/kg/lớp |
2. Định mức sơn ngoại thất OZIMA:
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) |
Sơn ngoại thất mịn OZIMA ECONEX (PE401) |
7,5 – 8,5 m2/kg/lớp |
Sơn ngoại thất mịn cao cấp OZIMA SMEX (PE402) |
9.5 – 10.5 m2/kg/lớp |
Sơn ngoại thất bóng OZIMA DURA (PE403) |
10 – 12 m2/kg/lớp |
Sơn ngoại thất bóng cao cấp OZIMA SUPER NANO (PE404) |
12 – 14 m2/kg/lớp |
3. Định mức sơn lót OZIMA:
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) |
Sơn lót nội thất OZIMA LIMIT (LI201) |
5 –6 m2/kg/lớp |
Sơn lót nội thất chống kiềm OZIMA K500 (LI202) |
5 –6 m2/kg/lớp |
Sơn lót nội thất chống kiềm cao cấp OZIMA K700 (LI203) |
7,5 – 8,5 m2/kg/lớp |
Sơn lót ngoại thất chống kiềm OZIMA K600 (LE204) |
6 – 7 m2/kg/lớp |
Sơn lót ngoại thất chống kiềm cao cấp OZIMA K800 (LE205) |
8.5 – 9.5 m2/kg/lớp |
4. Định mức sơn chống thấm OZIMA:
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) |
Sơn chống thấm hệ trộn xi măng OZIMA FITCOM (CT501) |
7 – 7,5 m2/kg/lớp(đã pha) |
Sơn chống thấm đa màu OZIMA DUCOL (CT502) |
9 – 14 m2/kg/lớp |
Sơn chống thấm sàn hệ 2 thành phần OZIMA PEALON (CS503) |
0,8 – 1 m2/kg/lớp, độ dày 0,6mm |